NỘI DUNG CHÍNH
Cáp quang dã chiến chuyên dụng cho viễn thông di động
– Cáp quang dã chiến hay còn được gọi là cáp quang quân sự vì trước đây nó chủ yếu được sử dụng trong quân đội. Dây cáp quang có cấu trúc đặc biệt đáp ứng khả năng linh hoạt, sử dụng trong các điều kiện phải thường xuyên di chuyển, chịu nhiều tác động từ môi trường mà không làm ảnh hưởng đến các sợi quang, đảm bảo tín hiệu luôn ổn định.
– Cáp quang dã chiến thường được sử dụng ở các vị trí cần sự linh hoạt như các khu vực quân sự, các sự kiện ngoài trời được truyền hình trực tiếp khi mà các thiết bị đòi hỏi truyền dẫn tín hiệu phải di chuyển liên tục cần sự bền bỉ, dẻo dai và ổn định của cáp truyền thông tin. Thực nghiệm cho thấy cáp quang dã chiến có thể chịu tải được cả một chiếc xe tăng chèn lên mà hoàn toàn bị không vỡ, rulo cáp quang dã chiến thả rơi tự do từ độ cao 30m hoặc bị bẻ gập cũng không gây ảnh hưởng đến dây cáp cũng như các sợi quang bên trong. Đây là ưu điểm, cũng là tính chất đặc biệt của cáp dã chiến đúng với tên gọi của loại cáp này.
+ Cấu trúc Rulo cáp quang dã chiến sử dụng trong viễn thông di động, truyền hình trực tiếp:
– Cáp quang dã chiến có vỏ nhựa bên ngoài dẻo dai, bên trong có một lớp sợi aramid bảo vệ nên có khả năng chịu sức căng, sức nén vô cùng tốt.
– Cấu trúc rulo cáp quang dã chiến bao gồm đế có bánh xe, rulo tròn có tay quay, tất cả đều được làm bằng kim loại cực kỳ chắc chắn, chịu tải và va đập.
– Cáp quang dã chiến được sản xuất với hai loại sợi Singlemode và Multimode, số sợi quang 2FO (2 sợi quang) và cáp 4FO (4 sợi quang). Đầu kết nối (connector) có thể là đầu quân sự chuyên dụng hoặc đầu LC được gia công theo tiêu chuẩn kết nối quang.
– Ngoài ra, cáp quang dã chiến còn được sản xuất có thêm các đặc tính khác như: bọc dầu chống nước, chống va đập để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật, tính chất riêng của mỗi môi trường hoạt động từng hệ thống.
Quý khách xem các sản phẩm dây cáp quang tại đây:
https://mangcongnghiep.vn/day-cap-quang/
Thông số kỹ thuật cáp quang dã chiến
Chỉ tiêu chung | Yêu cầu |
Loại sợi | Single Mode 9/125 hoặc Multimode 50/125 |
Đường kính trường mode (mode field diameter) | Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm |
Đường kính vỏ sợi (cladding diameter) | 125,0µm ±1µm |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) | ≤ 0,35 |
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) | ≤ 0,20 |
Nhiệt độ làm việc | Từ 0ºC đến 60ºC |
Thời gian sử dụng | ≥ 15 năm |
Suy hao chèn (suy hao khi tiếp xúc) | ≤ 1 dB |
Suy hao phản xạ | ≥ 50 dB |
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm |
Đường kính dây cáp | 5mm ± 0,5mm |
Bán kính uốn cong cho phép | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 2,0 kN |
Khả năng chịu nén | ≥ 1,0 kN/100mm (Tương đương cáp chôn trực tiếp) |
Khả năng chịu xoắn | Số chu kỳ ≥ 50 lần |
Lực kéo đột ngột – Crush Short Term ( N/10cm) | 1000 |
Lực kéo liên tục – Crush Long Term ( N/10cm) | 200 |
Mã Connector | YZCO2P ; YZCO2S | |
Suy hao chèn (Insertion Loss – dB) | Single Mode | ≤ 1.0 |
Multi Mode | ≤ 0.8 | |
Suy hao phản hồi (Returrn Loss – dB) | (Singlemode) ≥ 50 dB; (Multimode) ≥ 30 dB | |
Độ bền (Số lần rút ra cắm vào) | ≥ 1000 matings | |
Nhiệt độ hoạt động – Operating Temperature (0C) | – 30~+85 | |
Khả năng chịu kéo – Tensile Strength (N) | ≥ 1000 | |
Độ rung – Vibration (m/s2) | 98 ( f= 10Hz ~500Hz) | |
Khả năng chịu va đập – Shock (m/s2) | 490 (t=11ms) |
Liên hệ nhận thông tin catalogue, báo giá cáp quang dã chiến
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÂN TIẾN chuyên cung cấp, phân phối Rulo, dây cáp quang dã chiến loại singlemode, multimode, cáp quang dã chiến 2FO, 4FO, đầu nối connector chuyên dụng cho các đơn vị truyền thông, truyền hình trực tiếp, hệ thống thông tin quân đội,.. Cáp quang dã chiến nhập khẩu chính hãng, đảm bảo tất cả các yêu cầu, chỉ tiêu vể kĩ thuật, đầy đủ giấy tờ CO,CQ hỗ trợ tốt nhất cho dự án. Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, báo giá cáp quang dã chiến, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi bằng cách chat hoặc gọi theo số hotline trên website để được hỗ trợ tốt nhất.