Để thuận tiện cho việc thiết kế, lựa chọn cáp tín hiệu AWG phù hợp cho hệ thống, người ta có bảng quy đổi AWG sang mm2, AWG sang mm. Dựa vào bảng quy đổi có thể dễ dàng lựa chọn loại cáp tín hiệu AWG có đường kính, tiết diện (mm/mm2) tương đương với yêu cầu của hệ thống.
NỘI DUNG CHÍNH
Bảng quy đổi AWG sang mm2
AWG | Đường kính (mm) | Tiết diện (mm2) |
1 | 7.348 | 42.4 |
2 | 6,544 | 33,6 |
3 | 5,827 | 26,7 |
4 | 5.189 | 21,2 |
5 | 4.621 | 16.8 |
6 | 4.115 | 13.3 |
7 | 3.665 | 10,5 |
8 | 3,264 | 8,37 |
9 | 2.906 | 6,63 |
10 | 2,588 | 5,26 |
11 | 2.305 | 4,17 |
12 | 2.053 | 3,31 |
13 | 1.828 | 2,62 |
14 | 1.628 | 2,08 |
15 | 1.450 | 1,65 |
16 | 1.291 | 1,31 |
17 | 1.150 | 1,04 |
18 | 1.024 | 0,823 |
19 | 0,912 | 0,653 |
20 | 0,812 | 0,518 |
21 | 0,723 | 0,410 |
22 | 0,643 | 0,326 |
23 | 0,573 | 0,258 |
24 | 0,511 | 0,205 |
25 | 0,455 | 0,162 |
26 | 0,405 | 0,129 |
27 | 0,361 | 0,102 |
28 | 0,321 | 0,0810 |
29 | 0,286 | 0,0642 |
30 | 0,255 | 0,0509 |
Quý khách sử dụng bảng quy đổi kích thước cỡ dây AWG bằng bảng trên hoặc sử dụng công cụ chuyển đổi online bằng cách copy link: https://www.rapidtables.org/vi/calc/wire/awg-to-mm.html và điền giá trị AWG cần quy đổi. Với công cụ chuyển đổi này chúng ta có thể chuyển đổi từ AWG sang nhiều đơn vị đo lường khác và ngược lại, nó đều cho kết quả chính xác và tiện lợi hơn rất nhiều.
>>Xem sản phẩm: Cáp chống nhiễu AWG18
*Lưu ý: đường kính của dây dẫn lõi đặc và dây lõi bện có cùng kích thước AWG là khác nhau. Vì đường kính và diện tích mặt cắt ngang của dây lõi đặc xác định kích thước dây AWG. Còn đường kính và diện tích mặt cắt ngang của dây lõi bện bao gồm các dây và khoảng trống giữa các dây. Các khoảng trống phụ thuộc vào cách bố trí dây trong dây bện tròn. Chỉ số AWG của dây lõi bện thể hiện cho tổng diện tích mặt cắt ngang của từng dây chứ không phải diện tích mặt cắt ngang của toàn bộ dây bện.